1. Khách Đăng sai mục 1 lần là banned nhé ! Không nhắc nhở không báo trước nhé !
    Dismiss Notice
  2. Diễn đàn SEO chất lượng, tuổi thọ cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Thảo luận trong 'Tuyển Dụng - Tuyển Sinh - Du Học' bắt đầu bởi cdquoctesaigon, 9/8/23.

XenForohosting

Những nhà tài trợ diễn đàn:

>> khu du lịch tà đùng đăk nông
>> may88 sân chơi uy tín
>> win79 châu âu
>> Cấp thẻ an toàn lao động
>> tour du lịch tết nguyên đán giá rẻ
>> VN88AZ online
>> win79 game số 1
>> 188bet ăn tiền thật
>> 8888bong trực tuyến
>> sunwin sân chơi uy tín
>> b29 game online

  1. cdquoctesaigon
    Offline

    cdquoctesaigon admin

    (Nhà tài trợ: cty kiến trúc nhà số 1 tphcm) - Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc

    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là gì? Mọi thứ khi sinh ra và tồn tại đều sẽ ẩn chứa một thông điệp, một nội dung đôi khi là những mật mã nào đó và các con số cũng như vậy. Nhằm giải đáp thắc mắc, trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn xin chia sẻ với bạn nghĩa các con số thường gặp gỡ trong tiếng Trung và ngụ ý ẩn chứa trong mỗi dãy số. Cùng khám phá nhé!

    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc
    [​IMG]
    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc

    Cũng giống như bảng chữ số Latinh, bảng chữ số Trung Quốc cũng bao gồm 9 chữ số. Những chữ này có ý nghĩa gì theo dõi cùng tò mò nhé!

    Số 0 - 零 (líng): Bạn, anh, chị, em

    Số 1 - 一 (yī – yāo): Muốn

    Số 2 - 二 (èr): Yêu

    Số 3 - 三 (sān): Nhớ, Sinh – đời

    Số 4 - 四 (sì): thiên hạ, Tử – chết, Tương tư, Là

    Số 5- 五 (wǔ): Tôi

    Số 6 - 六 (lìu): Lộc

    Số 7 - 七 (qī): Hôn

    Số 8 - 八 (bā): Phát

    Số 9 - 九 (jiǔ): Cửu, Cầu mong, Chính

    Ý nghĩa các tổ hợp con số trong tiếng Trung
    Có một hiện tượng rất phổ biết đó là hiện tượng gần âm trong ngôn ngữ tiếng Trung. Hiện tượng gần âm trong tiếng Trung Quốc cũng được vận dụng nhiều với các con số, những con số mang đầy ý nghĩa và kín đáo. Nhiều lúc những con số này còn được dùng là mật mã tình ái của các cặp đôi. Cùng tò mò với nha.

    Ý nghĩa các con số mở đầu bằng số 0
    [​IMG]
    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung khởi đầu bằng số 0

    065 - 原谅我 (Yuánliàng wǒ): dung thứ cho anh

    0437 - 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh

    0456 - 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh

    0457 - Em là vợ anh (Nǐ shì wǒqī): Em là cung phi anh

    0487 - 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc

    02825 - 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?

    04527 - 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là bà xã yêu của tôi

    04535 - Em có nhớ anh không (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không

    04551 - 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là độc nhất của anh

    04567 - 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh

    032069 - 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ): Muốn yêu em mãi mãi

    045692 - 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất

    0594184 - 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh

    Ý nghĩa các con số khởi đầu bằng số 1
    147 - 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời

    1314 - 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp

    1414 - 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết

    1711 - 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ

    1920 - 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh

    1314920 - 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp

    1392010 - 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em

    Ý nghĩa các con số mở đầu bằng số 2
    200 - I love you (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm

    230 - 爱死你(Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất

    20184 - 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời

    20475 - 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc

    20609 - 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi

    25184 - 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé

    25873 - 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này

    25910 - Yêu anh lâu hơn (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút

    25965 - 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại

    2030999 - Yêu em nhớ em thật lâu ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu

    Ý nghĩa các con số mở đầu bằng số 3
    300 - miss you (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá

    310 - 先依你 (Xiān yī nǐ): Theo ý em trước

    356 - 上网啦 (Shàngwǎng la): Lên mạng đi

    360 - Nhớ em (Xiǎngniàn nǐ): Nhớ em

    3013 - 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng): Nhớ em cả đời

    30920 - Nhớ em yêu em (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ): Nhớ em thì hãy yêu em

    32062 - 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài): Nhớ đến tình yêu của em

    35910 - Nhớ anh một chút nữa (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một tí

    Ý nghĩa các con số mở đầu bằng số 4
    456 - 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây

    460 - Nhớ em (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

    4456 - 速速回来 (Sù sù huílái.): nhanh nhẹn trở lại

    4980 - Only for you (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em

    440295 - Cảm ơn em đã yêu anh (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh

    447735 - 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút

    Ý nghĩa các con số mở màn bằng số 5
    [​IMG]
    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung mở màn bằng số 5

    510 - 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em

    520 - Anh yêu em (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em

    5420 - Anh chỉ yêu em (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em

    5460 - Anh nhớ em (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em

    5620 - 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em

    5360 - Anh nhớ em (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh

    5630 - Em rất nhớ anh (Wǒ hěn xiǎng nǐ): Em rất nhớ anh

    51020 - 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh cố nhiên yêu em

    51095 - 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh

    54920 - Anh luôn yêu em (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em

    515206 - 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi

    518420 - 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em

    5201314 - 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

    Ý nghĩa các con số khởi đầu bằng số 6
    609 - 到永久 (Dào yǒngjiǔ): đến dài lâu

    687 - 对不起 (Duìbùqǐ): Xin lỗi

    6120 - 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ): rảnh rỗi nhưng mà để ý tới anh

    6699 - 顺顺利利 (Shùn shùn lì lì): thuận lợi tiện lợi

    6868 - 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba): Chuồn thôi, chuồn thôi

    6785753 - 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bújiàn bú sàn): Chỗ cũ không gặp không về

    Ý nghĩa các con số mở màn bằng số 7
    73807 - qíngshēnpàyuánqiǎn

    74520 - Thực ra anh yêu em (Qíshí wǒ ài nǐ.): Thực ra anh yêu em

    74839 - 其实不想走 (Qíshí bùxiǎng zǒu.): Thực ra không muốn đi

    737420 - 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em

    770880 - 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm ấp em đi

    706519184 - 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời

    7708801314520 - 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm ấp em yêu em cả đời cả kiếp

    Ý nghĩa các con số khởi đầu bằng số 8
    825 - 别爱我 (Bié ài wǒ): Đừng yêu anh

    837 - Đừng giận (Bié shēngqì): Đừng giận

    860 - 不留你 (Bù liú nǐ): Không níu kéo anh

    865 - 别惹我 (Bié rě wǒ): Đừng làm phiền anh

    898 - Fēnshǒu ba: Chia tay đi

    8006 - 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không đon đả tới em

    8013 - 伴你一生 (Bàn nǐ yìshēng): Bên em cả đời

    8074 - 把你气死 (Bǎ nǐ qì sǐ): Làm em tức điên

    8384 - 不三不四 (Bù sān bú sì): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không tử tế

    8716 - 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ): Bát Cách Gia Lỗ: Tên khốn, tên đần độn

    81176 - together (Zài yìqǐle): Bên nhau

    82475 - 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú): Được yêu là hạnh phúc

    85941 - 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā): Giúp em nói với anh ý

    8834760 - Long Man Đa Tình Chỉ Vì Em (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ): Tương tư bởi vì em

    Ý nghĩa các con số mở màn bằng số 9
    95 - Save me (Jiù wǒ): Cứu anh

    910 - Theo anh (Jiù yī nǐ): Chính là em

    918 - Come on (Jiāyóu ba.): nỗ lực lên

    920 - Just love you (Jiù ài nǐ.): Yêu em

    930 - nhớ em nhiều (Hǎo xiǎng nǐ): Rất nhớ em

    9213 - 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời

    9240 - 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em

    9089 - Em đừng đi (Qiú nǐ bié zǒu): Mong em đừng đi

    93110 - Anh rất muốn gặp em (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ): Rất muốn gặp em

    902535 - Hãy yêu anh và nhớ anh (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ): Mong em yêu anh nhớ anh

    Trên đây là tổng hợp san sớt đến Các bạn ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc. Đôi lúc nên sử dụng các con số tiếng Trung thay lời muốn nói. Chúc các bạn học tốt Cao đẳng tiếng Trung!

    >>Truy cập: https://caodangquoctesaigon.vn/y-nghia-cac-con-so-trong-tieng-trung-quoc.htm
     

Chia sẻ trang này