1. Khách Đăng sai mục 1 lần là banned nhé ! Không nhắc nhở không báo trước nhé !
    Dismiss Notice
  2. Diễn đàn SEO chất lượng, tuổi thọ cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice

Giao tiếp tiếng Nhật Bản thông dụng

Thảo luận trong 'Tuyển Dụng - Tuyển Sinh - Du Học' bắt đầu bởi cdquoctesaigon, 21/10/23.

XenForohosting

Những nhà tài trợ diễn đàn:

>> khu du lịch tà đùng đăk nông
>> may88 sân chơi uy tín
>> win79 châu âu
>> Cấp thẻ an toàn lao động
>> tour du lịch tết nguyên đán giá rẻ
>> VN88AZ online
>> win79 game số 1
>> 188bet ăn tiền thật
>> 8888bong trực tuyến
>> sunwin sân chơi uy tín
>> b29 game online

  1. cdquoctesaigon
    Offline

    cdquoctesaigon admin

    (Nhà tài trợ: cty kiến trúc nhà số 1 tphcm) - Tổng Hợp Những Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật

    Bài viết dưới đây là tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuộc sống. Cùng Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tham khảo để bổ sung vốn từ vụng cho bản thân và tự tin hơn khi nói chuyện cùng người Nhật nhé!


    Giao tiếp tiếng Nhật khi chào hỏi
    [​IMG]
    Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật cơ bản khi chào hỏi
    • おはようございます ohayogozaimasu Chào buổi sáng
    • こんにちは konnichiwa Chào buổi chiều
    • こんばんは konbanwa Chào buổi tối
    • さようなら sayounara Chào tạm biệt
    • おやすみなさい oyasuminasai Chúc ngủ ngon
    • お会いできて、 嬉 しいです oaidekite, ureshiiduse Hân hạnh được gặp bạn!
    • またお目に掛かれて 嬉 しいです mata omeni kakarete ureshiidesu Tôi rất vui được gặp lại bạ
    • お久しぶりです ohisashiburidesu Lâu quá không gặp
    • お元 気ですか ogenkidesuka Bạn khoẻ không?
    • 最近 どうですか saikin doudesuka Dạo này bạn thế nào?
    • 調 子 はどうですか choushi wa doudesuka Công việc đang tiến triển thế nào?
    • 頑張って! ganbatte Cố gắng lên, cố gắng nhé!
    • こちらは 私 の名刺です kochira wa watashi no meishi desu Đây là danh thiếp của tôi
    • またよろしくお願いします mata yoroshiku onegaishimasu Lần tới cũng mong được giúp đỡ
    • さようなら Sayounara Tạm biệt!
    • また 後で mata atode Hẹn gặp bạn sau!
    • では、また dewa mata Hẹn sớm gặp lại bạn!
    • 気をつけて ki wo tsukete Bảo trọng nhé!
    Giao tiếp tiếng Nhật khi cảm ơn
    • いろいろ おせわになりました iroiro osewani narimashita Cảm ơn bạn đã giúp đỡ
    • 有難うございます arigatou gozaimasu Cảm ơn bạn rất nhiều
    • たすかります tashukarimasu May quá, cảm ơn cậu nhiều
    • 貴 方はとても 優 しい anata wa totemo yasashii Bạn thật tốt bụng
    • 本当に やさしいですね hontouni yasashiidesune Bạn thật tốt bụng
    • 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
    Giao tiếp tiếng Nhật khi xin lỗi
    • すみません sumimasen Xin lỗi…
    • ごめんなさい gomennasai Xin lỗi
    • おねがいします onegaishimasu Xin vui lòng
    • そんな 心算じゃありませんでした sonna tsumori jaarimasendeshita Tôi không có ý đó
    • 私のせいです watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi
    • 私の不注意でした watashi no fuchuui deshita Tôi đã rất bất cẩn
    • お待たせして 申し訳 ありません omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
    • 次からは 注意します tsugikara wa chuuishimasu Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
    • 遅くなって すみません osokunatte sumimasen Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
    • 少々, 失礼します shoushou shitsurei shimasu Xin lỗi đã làm phiền
    • 申し訳ございません moushiwake gozaimasen Tôi rất xin lỗi (lịch sự)
    Giao tiếp tiếng Nhật khi đi học
    [​IMG]
    Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi học
    • どうぞすわってください douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
    • はじめましょう hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào
    • おわりましょう owarimashou Kết thúc nào
    • しけん/しゅくだい shiken/shukudai Kỳ thi/ Bài tập về nhà
    • しつもん/こたえ/れい shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ví dụ
    • やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào
    • おねがいします onegaishimasu Làm ơn
    • わかりますか wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
    • はい、わかります hai,wakarimasu Vâng, tôi hiểu
    • もういちど mou ichido Lặp lại lẫn nữa…
    • じょうずですね jouzudesune Giỏi quá
    • いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
    • いいですね iidesune Tốt lắm
    • なまえ namae Tên
    • きりつ kiritsu Nghiêm!
    • 失礼します shitsureishimasu Tôi xin phép
    • 見てください mitekudasai Hãy nhìn
    • 書いてください kaitekudasai Hãy viết
    • 読んでください yondekudasai Hãy đọc
    • 静かに してください shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự
    • 先生、出てもいいですか sensei, detemo iidesuka Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
    • 先生、入ってもいいですか sensei, haittemo iidesuka Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?
    Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật hàng ngày
    • さあ、どうぞ saa, douzo Nó đây này
    • 分かりました wakarimashita Tôi hiểu rồi
    • どなたに聞けばいいでしょうか donata ni kikebaiideshyoka Tôi nên hỏi ai?
    • お 先 にどうぞ osaki ni douzo Xin mời đi trước
    • 何時ですか itudesuka Khi nào?
    • 待って matte Khoan đã
    • 見て mite Nhìn kìa
    • 分かりません wakarimasen Tôi không hiểu
    • 大 丈 夫 です daizyoubu desu Được rồi, ổn, ok
    • 幾 つありますか ikutu arimasuka Bao nhiêu?
    • どうぞ、お 願 いします douzo onegaishimasu Xin mời
    • どれくらいの時 間が掛かりますか dorekuraino zikan ga kakarimasu Mất bao lâu?
    • どれくらいの距 離がありますか dorekurai no hanare ga arimasu Mất bao xa?
    • 道 に 迷 いました michi ni mayoimashita Tôi bị lạc
    • どなたですか donatadesuka Ai?
    • 何故ですか nazedesuka Tại sao?
    • 何 ですか nandesuk Cái gì?
    • 助 けて nasukete Giúp tôi với
    • どなたが英 語を 話 せますか donata ga eigo wo hanasemasu Ai có thể nói tiếng Anh?
    • どう した dou shita Sao thế?
    • どう 致 しまして dou itashimashite Không có gì
    • そうではないと 思 います sou dewanai to omoimasu Tôi nghĩ là không
    • 信 じられない shinzirarenai Không thể tin được!
    • 何 事 も上手くいきますよ nanikoto mo umaku ikimasuyo Mọi thứ sẽ ổn thôi!
    • 火事だ kazida Cháy rồi
    • 早 いご 回 復 を 祈 っています hayai ga kaisoku wo inotteimasu Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
    • 貴 方 は 正 しいです anata wa tadashidesu Bạn đúng rồi!
    • 貴 方は間 違いです nata wa machigaidesu Bạn sai rồi!
    • 確 かではありませんが mashikade wa arimasen ka Tôi không chắc
    • 私 は、そう 思 いません watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy
    • いらっしゃい irasshai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
    • そうしましょう soushimashou Hãy làm thế đi
    Qua bài viết trên, chúng ta thấy tiếng Nhật giao tiếp cũng không quá khó phải không nào? Hãy giữ lấy phong độ đó và chăm chỉ luyện tập hàng ngày nhé! Chúc bạn học Ngôn ngữ Nhật thành công!

    >>Truy câp nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/nhung-cau-giao-tiep-tieng-nhat.htm
     

Chia sẻ trang này